TRACTOR PREMIUM FV517
Động cơ diesel: 6D24-0AT2
Dung tích: 11.945
Tải trọng kéo theo: 35,5 Tấn
Turbo tăng áp - Phun nhiên liệu
Phân loại: Xe đầu kéo

Xe đầu kéo FUSO Tractor Premium FV517
Động cơ và hộp số của xe đầu kéo FUSO Tractor Premium FV517
“Hiệu quả và đáng tin cậy” là hai từ chính xác để miêu tả về động cơ của Tractor Premium FV517. Động cơ mạnh mẽ và tin cậy, dễ dàng bảo dưỡng với chi phí tiết kiệm.
Xe đầu kéo Fuso Tractor Premium FV517 được trang bỉ hộp số bền bỉ: Chất liệu nhôm giúp việc chuyển số trở nên nhẹ hơn, tiết kiệm nhiên liệu và đồng thời giúp quá trình giải nhiệt hiệu quả hơn, tăng độ bền cho hộp số.
Nóc và Capo xe đầu kéo FUSO Tractor Premium FV517
Chất lượng bền bĩ: Nóc buồng lái của xe đầu kéo Tractor Premium FV517 được mạ kẽm để chống rỉ sét.
Việc kiểm tra trở nên dễ dàng hơn khi nắp Capô của Tractor Premium FV517 bật lên trên giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn và tiết kiệm thời gian cho việc bảo dưỡng.
Buồng lái an toàn, thoái mái và tiện nghi của xe đầu kéo Tractor Premium FV517
Buồng lái bằng thép: Buồng lái Tractor Premium FV517 được làm bằng chất liệu thép cứng giúp bảo vệ người lái trong trường hợp có tai nạn xảy ra.
Dòng xe đầu kéo Tractor không chỉ là người bạn đồng hành cùng các Bác tài, mà khi cầm lái Tractor Premium FV517 bạn có thể tận hưởng cảm giác êm ái khi lái xe nhờ buồng lái được hấp thụ va đập và rung động bằng các lò xo trụ.
Kính chắn gió và gương chiếu hậu được thiết kế lớn giúp việc quan sát tốt hơn.
Xe đầu kéo Fuso Tractor Premium FV517 trang bị buồng lái rộng rãi tạo cảm giác thoải mái giúp giảm căng thẳng và giúp cho việc lái xe trở nên thú vị hơn.
Cửa chỉnh điện |
Ghế có khả năng điều chỉnh |
Vô lăng linh hoạt: Chúng ta có thể điều chỉnh vô lăng của đầu kéo Tractor Premium FV517 lên xuống phù hợp với người lái, giúp thoải mái hơn khi vận hành.
Tay lái tự đỗ: Trụ lái của Tractor Premium FV517 sẽ tự động đỗ xuống để giảm chấn thương cho người lái khi có va chạm phía trước.
Ngăn trữ đồ tiện dụng: Ngồi trên đầu kéo Tractor Premium FV517, bạn sẽ có cảm giác thoải mái, đầu đủ tiện nghi như được trang bị trên một chiếc xe du lịch. Các ngăn trữ đồ được bố trí trên đầu và ở trung tâm điều khiển không chỉ thuận tiện mà còn giảm việc mất tập trung khi cần lấy những vật dụng cần thiết khi lái xe.
Thanh gia cường trong cửa: Để an toàn hơn trong trường hợp xảy ra va chạm cánh cửa buồng lái được gia cố bằng các thanh gia cường.
Lên/xuống dễ dàng: Bệ bước, tay nắm cửa và cửa mở rộng hơn giúp lên / xuống dễ dàng hơn.
An toàn tuyệt đối với xe đầu kéo Fuso Tractor Premium FV517
Không có xe tải FUSO nào được giao cho khách hàng mà không di qua hệ thống kiểm soát chất lượng. Hệ thống này là phần không thể tách rời của việc phát triển sản phẩm FUSO.
(*) Hình ảnh và thông số của xe Đầu kéo FUSO Tractor Premium FV517 có thể thay đổi đôi chút so với thực tế.
Kích thước & Trọng lượng
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] |
6.750 x 2.490 x 2.825 |
|
Khoảng cách hai cầu xe [mm] |
4.370 |
|
Khoảng cách hai bánh xe |
Trước [mm] |
2.050 |
Sau [mm] |
1.850 |
|
Trọng lượng không tải [kg] |
7.960 |
|
Trọng lượng toàn tải [kg] |
27.600 |
|
Tác dụng lên trục |
Trước [kg] |
6.000 |
Sau [kg] |
21.600 |
|
Tổng trọng tải kết hợp [kg] |
44.000 |
Thông số và đặc tính
Tốc độ tối đa |
104 km/h |
Khả năng vượt dốc tối đa |
27,5 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6,9 m |
Động cơ
Kiểu |
6D24-0AT2 |
Loại |
Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
Số xy lanh |
6 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh [cc] |
11.945 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] |
130 x 150 |
Công suất cực đại (EEC) [ps/rpm] |
350/2.200 |
Mô men xoắn cực đại (EEC)[kgm/rpm] |
1.420/1.400 |
Ly hợp
Kiểu ly hợp |
C12W43 |
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa ma sát [mm] |
430 |
Hộp số
Kiểu |
M120S2x5 |
Loại |
10 số tiến với 2 cấp độ nhanh-chậm 2 Cấp số lùi |
Tỉ số truyền |
Chậm: 9.153 - 4.783 - 2.765 - 1.661 - 1.000, số lùi: 8.105 Nhanh: 7.145 - 3.733 - 2.158 - 1.301 - 0.780, số lùi: 6.327 |
Cầu trước
Loại Tải trọng cho phép [kg] |
Dầm I 6.500 |
Cầu sau
Kiểu |
D10HT/D10H |
Loại Tải trọng cho phép [kg] |
Giảm tải hoàn toàn, gồm cơ cấu khóa vi sai bên trong 21.600 |
Tỷ số truyền cầu |
5.571 |
Lốp và mâm
Kiểu |
Trước đơn/ Sau đôi |
Lốp |
12R22,5 152/148K |
Mâm |
22,5x8,25-165-13t, 8 bu lông |
Hệ thống phanh
Phanh chính |
Phanh hơi toàn phần, mạch kép, kiểu van bướm |
|
Phanh đỗ xe |
|
|
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ thống treo
Kích thước |
Trước |
Lá nhíp với ống giảm sốc 1.500 mm x 90 mm x 13mm – 8 |
|
Sau |
Gồm những tấm lò xo lá đặt ngược lên kết hợp với các chốt nhíp và trục quay hướng tâm 1.320 mm x 90 mm x 19mm – 5 1.320 mm x 90 mm x 21mm – 6 |
Khung xe
Loại |
Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực, thanh gia cường và dầm ngang |
Thùng nhiên liệu
Dung tích |
400 lít |
Cabin (Chất liệu/Màu sắc)
Chất liệu/Màu sắc |
Thép / Trắng |
Số chỗ ngồi
Số chỗ ngồi |
3 |
Ứng dụng của xe đầu kéo Tractor Premium FV517
Với tải trọng xe hơn 35,5 tấn, Xe tải Canter Fighter 16 SL có thể được sử dụng cho rất nhiều dự án, tuy thuộc vào mục đích kinh doanh của doanh nghiệp. Tractor Premium FV517 - Xe đầu kéo hàng đầu.